Dụng cụ chỉnh nha nha khoa
Nhíp gắn phía sau
Nhíp ống má Keat
Công cụ liên kết trực tiếp cong
Nhíp gắn răng trước có khe căn chỉnh
Giá đỡ liên kết trực tiếp
Dụng cụ chỉnh nha nha khoa
Nhiều dụng cụ chỉnh nha là độc quyền trong lĩnh vực Dụng cụ Chỉnh nha Nha khoa . Tuy nhiên, trước khi bắt đầu điều trị chỉnh nha cho bệnh nhân, tất cả sinh viên và chuyên gia nha khoa nên làm quen với các thiết bị này và cách sử dụng chúng. Sau đây là mô tả ngắn gọn về một số dụng cụ chỉnh nha được sử dụng rộng rãi nhất để điều trị cho bệnh nhân chỉnh nha. Dưới đây là một số dụng cụ chỉnh nha được khuyến nghị cao mà bạn nên mua cho phòng khám của mình:
Đầu dò thẳng
Một đầu dò thẳng giúp đặt mắc cài chỉnh nha, loại bỏ vật liệu composite thừa xung quanh mắc cài và loại bỏ dây buộc đàn hồi khỏi mắc cài .
Kìm cắt dây/Kìm cắt chốt và dây buộc
Hai mỏ nhọn với đầu cắt sắc bén tạo thành kìm cắt dây, còn được gọi là kìm cắt chốt và dây buộc . Đầu nhọn của kìm giúp cắt dây có đường kính nhỏ hơn 0,015 inch và dây buộc bằng thép không gỉ. Kìm đa năng Howe Hai mỏ dài có đệm ở đầu kìm đa năng Howe được sử dụng để giữ dây cung trong quá trình lắp và tháo .
Gương
Mặc dù không dành riêng cho chỉnh nha, gương nha khoa cũng có thể được sử dụng để quan sát và rút lại trong quá trình phẫu thuật. Ví dụ, Kìm bông Kìm bông
Máy cắt đầu xa
Kìm cắt đầu xa có hai bề mặt cắt vuông góc với trục dài của dụng cụ . Chúng được sử dụng để cắt đầu cuối của dây cung đã được thắt trong miệng . Chúng cũng sẽ kẹp và giữ chặt đầu cắt của dây cung, ngăn ngừa bệnh nhân bị thương do đầu dây bị lỏng .
Mathieu Plier
Để sử dụng cho các dây buộc bằng chất đàn hồi, kìm Mathieu tích hợp cơ chế khóa và mở khóa nhanh chóng. Kìm mỏ chim hay còn gọi là kìm 139 Kìm mỏ chim, còn được gọi là kìm 139, có mỏ hình chóp và hình nón dùng để uốn dây chỉnh nha .
Sản phẩm bán chạy nhất của chúng tôi:
Bộ chỉnh nha nha khoa 4 món | Bộ chỉnh nha nha khoa 11 món | Bộ chỉnh nha nha khoa | Bộ chỉnh nha nha khoa 7 món | Kìm tách | Kìm buộc dây chằng Coon | Kìm đặt dây thun Mathieu | Dụng cụ buộc dây chằng | Kìm cắt dây cứng | Kìm cắt dây chằng .